Chi tiết lịch thi lớp 10 năm học 2025-2026 của 63 tỉnh thành
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 vẫn sẽ áp dụng quy chế hiện hành, bao gồm hai phương thức chính là xét tuyển hoặc thi tuyển.
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2025-2026 cụ thể như sau:
STT | Tỉnh/thành | Lịch thi | Môn thi |
1 | An Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
3 | Bạc Liêu | 22-23/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
4 | Bắc Giang | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
5 | Bắc Kạn | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
6 | Bắc Ninh | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
7 | Bến Tre | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
8 | Bình Dương | 28-29/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
9 | Bình Định | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
10 | Bình Phước | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
11 | Bình Thuận | 30/5: thi Trường PTDT nội trú tỉnh; 3-6/6: thi trường THPT công lập chuyên và không chuyên | Toán, Văn, Tiếng AnhThí sinh thi vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh thi Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý. |
12 | Cà Mau | Xét tuyển | - |
13 | Cao Bằng | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
14 | Cần Thơ | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) |
15 | Đà Nẵng | 2-3/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật hoặc Tiếng Pháp) |
16 | Đắk Lắk | 5-6/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp) |
17 | Đắk Nông | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
18 | Điện Biên | 28-29/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
19 | Đồng Nai | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
20 | Đồng Tháp | 2-3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
21 | Gia Lai | THPT chuyên Hùng Vương: 6-8/6; Trường PTDT, THPT không chuyên: xét tuyển | - |
22 | Hà Giang | 5-7/6 | Toán, Văn, Lịch sử - Địa lý |
23 | Hà Nam | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
24 | Hà Nội | 7-8/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn) |
25 | Hà Tĩnh | 3/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
26 | Hải Dương | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
27 | Hải Phòng | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn) |
28 | Hậu Giang | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
29 | Hòa Bình | 6-8/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 | Hưng Yên | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
31 | Khánh Hòa | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
32 | Kiên Giang | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt: 31/5-1/6; Các trường còn lại có lịch thi tuyển kết hợp xét tuyển khác nhau | - |
33 | Kon Tum | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành: 2-4/6; Các trường còn lại có lịch thi tuyển kết hợp xét tuyển khác nhau | - |
34 | Lai Châu | 25-27/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
35 | Lạng Sơn | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
36 | Lào Cai | 4-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
37 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt và THPT chuyên Bảo Lộc: 2-4/6; Trường THPT không chuyên: xét tuyển | - |
38 | Long An | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
39 | Nam Định | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga) |
40 | Nghệ An | 3-4/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) |
41 | Ninh Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
42 | Ninh Thuận | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
43 | Phú Thọ | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
44 | Phú Yên | Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh: 2-3/6; Trường THPT không chuyên: xét tuyển | - |
45 | Quảng Bình | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
46 | Quảng Nam | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
47 | Quảng Ngãi | 5-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
48 | Quảng Ninh | 1-2/6 | Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc) |
49 | Quảng Trị | 30-31/5 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
50 | Sóc Trăng | 31/5-1/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
51 | Sơn La | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
52 | Tây Ninh | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
53 | Thái Bình | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
54 | Thái Nguyên | 3-5/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
55 | Thanh Hóa | 3-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
56 | Huế | 2-4/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
57 | TP. HCM | 6-7/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
58 | Tiền Giang | 5-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
59 | Trà Vinh | Trường THPT Nguyễn Thiện Thành: 5-6/6; Trường THPT không chuyên: Xét tuyển | - |
60 | Tuyên Quang | 2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
61 | Vĩnh Long | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm: 1-2/7; Trường THPT không chuyên: xét tuyển | - |
62 | Vĩnh Phúc | 1-2/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |
63 | Yên Bái | 2-6/6 | Toán, Văn, Tiếng Anh |