Đại học Y Hà Nội công bố điểm sàn 2025: Y khoa, Răng Hàm Mặt giữ ngưỡng cao
Trường Đại học Y Hà Nội vừa chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, áp dụng cho 19 ngành đào tạo.
Y khoa và Răng Hàm Mặt: Ngưỡng đầu vào 22,5 điểm
Theo công bố, hai ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt tiếp tục có mức điểm sàn cao nhất là 22,5 điểm, tương đương với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2024. Đây là mức điểm phản ánh chất lượng đào tạo và sức hút đặc biệt của hai ngành mũi nhọn này trong lĩnh vực y tế.Ngành Y học cổ truyền xếp thứ hai với điểm sàn 20 điểm. Các ngành đào tạo còn lại yêu cầu thí sinh đạt tối thiểu 17 điểm để đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.Điểm sàn Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 như sau:
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng ĐBCLđầu vào |
1. | Y khoa | 7720101 | B00 | 22,5 |
2. | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 20,0 |
3. | Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | B00 | 22,5 |
4. | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 17,0 |
5. | Khúc xạ nhãn khoa | 7720609 | A00, B00 | 17,0 |
6. | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 17,0 |
7. | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 17,0 |
8. | Điều dưỡng Chương trình tiên tiến | 7720301 | A00, B00 | 17,0 |
9. | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 17,0 |
10. | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 17,0 |
11. | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 17,0 |
12. | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01 | 17,0 |
13. | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 17,0 |
14. | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 17,0 |
15. | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00, B00 | 17,0 |
16. | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 22,5 |
17. | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | A00, B00 | 17,0 |
18. | Kỹ thuật xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | A00, B00 | 17,0 |
19. | Kỹ thuật phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | A00, B00 | 17,0 |
Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 19 đến 28,83 điểm.Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Tâm lý học ở khối C00. Nếu chỉ tính tổ hợp truyền thống B00, ngành Y khoa dẫn đầu với 28,27 điểm. Mức thấp nhất - 19 điểm, áp dụng với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng tại phân hiệu Thanh Hóa.