Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 sẽ thế nào?
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội năm 2025 đang là tâm điểm chú ý của đông đảo thí sinh và phụ huynh. Dựa trên phổ điểm thi tốt nghiệp THPT vừa được Bộ GD&ĐT công bố, đại diện Trường Đại học Y Hà Nội đã đưa ra những dự đoán ban đầu về mức điểm chuẩn các ngành đào tạo.
Trường Đại học Y Hà Nội mở thêm ngành học
Năm học 2025-2026, Trường Đại học Y Hà Nội tuyển 1.910 sinh viên, đánh dấu bước phát triển mới với việc mở thêm hai ngành học đầy tiềm năng là Công tác xã hội và Kỹ thuật hình ảnh y học.Chỉ tiêu tuyển sinh và các tổ hợp xét tuyển:A00: Toán – Hóa học – Vật lí; B00: Toán – Hóa học – Sinh học; B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh; C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lí; D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh như sau:STT | Tên ngành | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Y khoa | 7720101 | B00 | 400 |
2 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 80 |
3 | Răng Hàm Mặt | 7720501 | B00 | 120 |
4 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 100 |
5 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720609 | A00, B00 | 70 |
6 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00 | 80 |
7 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 7720603 | A00, B00 | 70 |
8 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 7720301 | A00, B00 | 130 |
9 | Hộ sinh | 7720302 | A00, B00 | 70 |
10 | Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | A00, B00 | 50 |
11 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00 | 100 |
12 | Y tế công cộng | 7720701 | B00, B08, D01 | 60 |
13 | Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01 | 80 |
14 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, B08 | 60 |
15 | Kỹ thuật hình ảnh y học (dự kiến) | 7720602 | B00, A00 | 60 |
16 | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | 7720101YHT | B00 | 130 |
17 | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720301YHT | B00, A00 | 100 |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa | 7720601YHT | B00, A00 | 80 |
19 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa | 7720603YHT | B00, A00 | 70 |
Tổng | 1910 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội từ năm 2022-2024
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Hà Nội trong ba năm gần đây nhìn chung tương đối ổn định ở mức cao. Ngành Y khoa luôn là ngành có điểm chuẩn dẫn đầu, phản ánh sức hút và mức độ cạnh tranh lớn.Ngoài Y khoa, ngành Răng - Hàm - Mặt cũng luôn duy trì mức đầu vào cao khi xét tuyển hoàn toàn bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, dao động trong khoảng 27,5 - 27,7 điểm. Cả hai ngành mũi nhọn này đều chỉ xét tuyển duy nhất bằng tổ hợp truyền thống B00 (Toán, Hóa, Sinh).Đáng chú ý, từ năm ngoái, Trường Đại học Y Hà Nội mở thêm ngành Tâm lý học, đa dạng hóa phương thức xét tuyển bằng cách chấp nhận cả tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) và D01 (Toán, Văn, Anh). Ngành này nhanh chóng thu hút sự quan tâm lớn, minh chứng rõ nhất là điểm chuẩn tổ hợp C00 năm ngoái đã lên tới 28,83 điểm, trở thành một trong những ngành có điểm chuẩn cao nhất trường.Điểm chuẩn Trường Đại học Y Hà Nội trong 3 năm qua như sau:STT | Ngành | Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT | ||
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
1 | Y khoa | 28,15 | 27,73 | 28,27 |
2 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ quốc tế) | 26,25 | 26 | 26,55 |
3 | Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa) | 26,8 | 26,39 | 26,67 |
4 | Y khoa (Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ quốc tế) | 24,1 | 24,25 | 25,07 |
5 | Răng Hàm Mặt | 27,7 | 27,5 | 27,67 |
6 | Răng Hàm Mặt (kết hợp chứng chỉ quốc tế) | - | 25,5 | 26,1 |
7 | Y học cổ truyền | 25,25 | 24,77 | 25,29 |
8 | Y học dự phòng | 23,15 | 22,3 | 22,94 |
9 | Điều dưỡng (chương trình tiên tiến) | 24,7 | 24 | 24,59 |
10 | Điều dưỡng (chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ quốc tế) | - | 21 | 21,75 |
11 | Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) | 19 | 19 | 20,25 |
12 | Dinh dưỡng | 23,25 | 23,19 | 23,33 |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25,55 | 24,85 | 25,35 |
14 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (Phân hiệu Thanh Hóa) | - | - | 19 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | - | 22,7 | 24,07 |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Phân hiệu Thanh Hóa) | - | - | 19 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 25,8 | 25,4 | 25,38 |
18 | Y tế công cộng | 21,5 | 20,7 | 22,85 (B00)22,35 (B08)24,3 (D01) |
19 | Kỹ thuật phục hình răng | - | - | 24,15 |
20 | Tâm lý học | - | - | 25,46 (B00)28,83 (C00)26,86 (D01) |
21 | Hộ sinh | - | - | 22,95 |
22 | Công tác xã hội | - | - | - |
23 | Kỹ thuật hình ảnh y học | - | - | - |