Thông báo xét tuyển viên chức năm 2025 của Trung tâm Điều phối Quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người
Trung tâm Điều phối Quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người (sau đây gọi tắt là Trung tâm) thông báo xét tuyển viên chức năm 2025 gồm các nội dung sau:
TT | Vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp | Mã số CDNN | SL hiện có | SL đề nghị tuyển dụng | Tiêu chuẩn về văn bằng, CC theo khung năng lực VTVL |
1. Phòng Tổ chức – Hành chính | ||||||
1.1 | Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Luật/Quản trị nhân sự/ Quản lý hành chính nhà nước/Quản trị kinh doanh/... |
1.2 | Hành chính Văn phòng | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên trở lên chuyên ngành Hành chính văn Phòng/Văn thư/Quản lý hành chính/Luật/ Kế toán/Kỹ thuật điện, điện tử/Xây dựng,... |
2. Phòng Kế hoạch – Tài chính | ||||||
2.1 | Kế toán | Kế toán viên | 06.031 | 2 | 2 | Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính |
3. Phòng Pháp chế - Truyền thông | ||||||
3.1 | Pháp chế | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Luật. |
3.2 | Truyền thông | Chuyên viên | 01.003 | 2 | 4 | Tốt nghiệp Đại học trở lên trở lên chuyên ngành Truyền thông/Báo chí/Quan hệ công chúng/Khoa học sức khỏe/... |
4. Phòng Hợp tác Quốc tế - Nghiên cứu khoa học và Đào tạo | ||||||
4.1 | Hợp tác Quốc tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành ưu tiên các ngành Kinh tế và thương mại Quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Y tế công cộng... |
4.2 | Nghiên cứu viên | Nghiên cứu viên | V.05.01.03 | 1 | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên ngành hoặc chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực công tác (ưu tiên lĩnh vực khoa học sức khoẻ...) |
5. Phòng Quản lý thông tin và thẻ hiến | ||||||
5.1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (Hạng III) | V.11.06.14 | 1 | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên các ngành đào tạo về công nghệ thông tin, hoặc các ngành gần đào tạo về công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Hạng IV) | V.11.06.15 | 0 | 3 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên các ngành đào tạo về công nghệ thông tin, hoặc các ngành gần đào tạo về công nghệ thông tin | ||
6. Phòng tư vấn và Điều phối ghép tạng | ||||||
6.1 | Công tác xã hội | Công tác xã hội viên | V.09.04.02 | 2 | 4 | Tốt nghiệp Đại học trở lên ngành hoặc chuyên ngành đào tạo khoa học sức khỏe và khoa học xã hội. |
6.2 | Bác sĩ y học dự phòng | Bác sĩ y học dự phòng | V.08.02.06 | 2 | 1 | Tốt nghiệp bác sĩ nhóm ngành Y học (trừ ngành Y học cổ truyền) |
Tổng | 20 |