Lịch nghỉ hè 2025: Học sinh 63 tỉnh, thành sẽ được nghỉ từ khi nào?
Năm học 2024-2025 sắp kết thúc, và câu hỏi được mong chờ nhất lúc này chính là: Bao giờ học sinh sẽ được nghỉ hè?
Dưới đây là lịch nghỉ hè năm 2025 của học sinh 63 tỉnh, thành:
| STT | Tỉnh/Thành phố | Lịch nghỉ hè |
| 1 | Hà Nội | 30/5 |
| 2 | TP.HCM | Trước 31/5 |
| 3 | An Giang | Cuối tháng 5 |
| 4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | - Mầm non, tiểu học tổng kết năm học từ 24-30/5; THCS-THPT tổng kết năm học từ 24-30/5 |
| 5 | Bắc Giang | Trước 31/5 |
| 6 | Bắc Kạn | Trước 31/5 |
| 7 | Bạc Liêu | Trước 31/5 |
| 8 | Bắc Ninh | Trước 31/5 |
| 9 | Bến Tre | Trước 31/5 |
| 10 | Bình Định | Trước 31/5 |
| 11 | Bình Dương | Trước 31/5 |
| 12 | Bình Phước | Trước 31/5 |
| 13 | Bình Thuận | Trước 31/5 |
| 14 | Cà Mau | Trước 31/5 |
| 15 | Cao Bằng | Trước 31/5 |
| 16 | Cần Thơ | Mầm non: 27-31/5; Các cấp khác: 31/5 |
| 17 | Đà Nẵng | Trước 31/5 |
| 18 | Đắk Lắk | Trước 31/5 |
| 19 | Đắk Nông | Trước 31/5 |
| 20 | Điện Biên | Trước 31/5 |
| 21 | Đồng Nai | Trước 31/5 |
| 22 | Đồng Tháp | Trước 31/5 |
| 23 | Gia Lai | Trước 31/5 |
| 24 | Hà Giang | Trước 31/5 |
| 25 | Hà Nam | Trước 31/5 |
| 26 | Hà Tĩnh | Trước 31/5 |
| 27 | Hải Dương | Trước 31/5 |
| 28 | Hải Phòng | Trước 31/5 |
| 29 | Hậu Giang | Trước 31/5 |
| 30 | Hòa Bình | Trước 31/5 |
| 31 | Hưng Yên | Trước 31/5 |
| 32 | Khánh Hòa | Trước 31/5 |
| 33 | Kiên Giang | Trước 31/5 |
| 34 | Kon Tum | Trước 31/5 |
| 35 | Lai Châu | Trước 31/5 |
| 36 | Lâm Đồng | Trước 31/5 |
| 37 | Lạng Sơn | Trước 31/5 |
| 38 | Lào Cai | Trước 31/5 |
| 39 | Long An | Trước 31/5 |
| 40 | Nam Định | Trước 31/5 |
| 41 | Nghệ An | Trước 31/5 |
| 42 | Ninh Bình | Trước 31/5 |
| 43 | Ninh Thuận | Trước 31/5 |
| 44 | Phú Thọ | Trước 31/5 |
| 45 | Phú Yên | 26–31/5 |
| 46 | Quảng Bình | Trước 31/5 |
| 47 | Quảng Nam | Trước 31/5 |
| 48 | Quảng Ngãi | Trước 31/5 |
| 49 | Quảng Ninh | Trước 30/5 |
| 50 | Quảng Trị | Trước 31/5 |
| 51 | Sóc Trăng | Chậm nhất 30/5 |
| 52 | Sơn La | Trước 31/5/Trước 31/5 |
| 53 | Tây Ninh | Mầm non, tiểu học: 23/5; THCS, THPT: 24/5 |
| 54 | Thái Bình | Trước 31/5 |
| 55 | Thái Nguyên | Trước 31/5 |
| 56 | Thanh Hóa | Trước 31/5 |
| 57 | Thừa Thiên Huế | Trước 31/5 |
| 58 | Tiền Giang | Trước 31/5 |
| 59 | Trà Vinh | Trước 31/5 |
| 60 | Tuyên Quang | Trước 31/5 |
| 61 | Vĩnh Long | Trước 31/5 |
| 62 | Vĩnh Phúc | Trước 31/5 |
| 63 | Yên Bái | Trước 31/5 |
fsfsf