Biển số xe của 34 tỉnh, thành phố từ ngày 1/7
Công an các địa phương được hướng dẫn thực hiện công tác đăng ký xe và chi tiết ký hiệu biển số xe của 34 tỉnh, thành phố từ 1/7.
STT | Tên địa phương | Ký hiệu |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Bắc Ninh | 99, 98 |
5 | Tuyên Quang | 22, 23 |
6 | Lào Cai | 24, 21 |
7 | Lai Châu | 25 |
8 | Điện Biên | 27 |
9 | Sơn La | 26 |
10 | Thái Nguyên | 20, 97 |
11 | Phú Thọ | 19, 28, 88 |
12 | Hà Nội | 29, 30 đến 33, 40 |
13 | Hải Phòng | 15, 16, 34 |
14 | Hưng Yên | 89, 17 |
15 | Ninh Bình | 35, 18, 90 |
16 | Thanh Hoá | 36 |
16 | Nghệ An | 37 |
18 | Hà Tĩnh | 38 |
19 | Quảng Trị | 74, 73 |
20 | TP Huế | 75 |
21 | Đà Nẵng | 43, 92 |
22 | Quảng Ngãi | 76, 82 |
23 | Gia Lai | 81, 77 |
24 | Đắk Lắk | 47, 78 |
25 | Khánh Hoà | 79, 85 |
26 | Lâm Đồng | 49, 48, 86 |
27 | Đồng Nai | 60, 39, 93 |
28 | TP. Hồ Chí Minh | 41; 50, 51 đến 59; 61, 72 |
29 | Tây Ninh | 70, 62 |
30 | Đồng Tháp | 66, 63 |
31 | Cần Thơ | 65, 83, 95 |
32 | Vĩnh Long | 64, 71, 84 |
33 | Cà Mau | 69, 94 |
34 | An Giang | 68, 67 |
35 | Cục Cảnh sát giao thông | 80 |